QUYẾT ĐỊNH
V/v: Phê duyệt điểm chuẩn vào các ngành đại học chính quy đợt 3 năm 2019
Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017, đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Công văn số 824/TĐHHN ngày 13 tháng 03 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Báo cáo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh ngày 11 tháng 09 năm 2019;
Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điểm chuẩn vào các ngành đại học chính quy đợt 3 năm 2019 theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 và kết quả học tập lớp 12 THPT như sau:
1. Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI (DMT) |
||||
A. TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI |
||||
1 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
2 |
Luật |
7380101 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
3 |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
4 |
Thủy văn học |
7440224 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
6 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
7 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
8 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00; A01; B00; D01 |
15.00 |
9 |
Quản lý biển |
7850199 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
10 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
11 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
B. PHÂN HIỆU TỈNH THANH HÓA |
||||
1 |
Kế toán |
7340301PH |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406PH |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
3 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503PH |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201PH |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
5 |
Quản lý đất đai |
7850103PH |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103PH |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101PH |
A00; A01; B00; D01 |
14.00 |
2. Theo kết quả học tập lớp 12 THPT
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI (DMT) |
||||
A. TRỤ SỞ CHÍNH |
||||
1 |
Luật |
7380101 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
2 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
3 |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
4 |
Thủy văn học |
7440224 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
6 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
7 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
8 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
9 |
Quản lý biển |
7850199 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
10 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
11 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
B. PHÂN HIỆU TỈNH THANH HÓA |
||||
1 |
Kế toán |
7340301PH |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406PH |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
3 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503PH |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201PH |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
5 |
Quản lý đất đai |
7850103PH |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103PH |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101PH |
A00; A01; B00; D01 |
18,00 |
Điểm chuẩn tính theo tổng điểm xét tuyển đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai nhóm khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
Điều 2. Xác nhận nhập học và thời gian nhập học:
Thí sinh đạt điểm chuẩn phải nộp bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019” trước 17 giờ 00 phút ngày 16/09/2019 để xác nhận nhập học theo phương thức nộp trực tiếp tại Trường (thí sinh có thể đồng thời làm thủ tục nhập học) hoặc nộp qua bưu điện (thời gian hợp lệ gửi tới Trường được tính theo dấu bưu điện). Trường hợp thí sinh không xác nhận nhập học theo thời gian trên coi như từ chối nhập học tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Đối với thí sinh xét tuyển bằng hình thức sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT đã tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở về trước không phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia.
Thí sinh trúng tuyển các mã ngành thuộc Trụ sở chính thực hiện việc xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học tại Trụ sở chính; thí sinh trúng tuyển các mã ngành thuộc Phân hiệu Thanh Hóa thực hiện việc xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học tại Phân hiệu.
Thời gian nhập học chính thức: ngày 16/09/2019.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký. Trưởng ban thư ký HĐTS, Trưởng các đơn vị trực thuộc Trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.