Quy mô Đào tạo
Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020:
16.02.2021
STT | Loại hình đào tạo | Quy mô theo khối ngành đào tạo | Tổng | ||||||
Khối ngành I | Khối ngành II | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII | |||
I | Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sau đại học | 0 | 0 | 29 | 80 | 17 | 0 | 162 | 288 |
1.1 | Tiến sĩ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Thạc sĩ | 0 | 0 | 29 | 80 | 17 | 0 | 162 | 288 |
1.2.1 | Kế toán |
|
| 29 |
|
|
|
| 29 |
1.2.2 | Khí tượng và khí hậu học |
|
|
| 8 |
|
|
| 8 |
1.2.3 | Thủy văn học |
|
|
| 16 |
|
|
| 16 |
1.2.4 | Khoa học môi trường |
|
|
| 56 |
|
|
| 56 |
1.2.5 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
|
| 17 |
|
| 17 |
1.2.6 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
| 75 | 75 |
1.2.7 | Quản lý đất đai |
|
|
|
|
|
| 87 | Bài viết khác![]() Quy mô đào tạo22.06.2020 |